Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R5R1R7R6R4*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 7186:2018
Năm ban hành 2018

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Giới hạn và phương pháp đo đặc tính nhiễu tần số radio của thiết bị chiếu sáng và thiết bị điện tương tự
Tên tiếng Anh

Title in English

Limits and methods of measurement of radio disturbance characteristics of electrical lighting and similar equipment
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

CISPR 15:2018
IDT - Tương đương hoàn toàn
Thay thế cho

Replace

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

33.100.10 - Sự phát xạ
Số trang

Page

80
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 320,000 VNĐ
Bản File (PDF):960,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này áp dụng cho phát xạ (bức xạ hoặc dẫn) của nhiễu tần số radio phát ra từ:
- thiết bị chiếu sáng (3.3.16);
- phần chiếu sáng của thiết bị đa chức năng trong đó một trong các chức năng chính là chiếu sáng;
CHÚ THÍCH 1: Ví dụ như thiết bị chiếu sáng có hệ thống truyền thông bằng ánh sáng nhìn thấy được và hệ thống chiếu sáng giải trí.
- thiết bị bức xạ UV và IR sử dụng trong khu dân cư và không sử dụng trong công nghiệp;
- biển hiệu quảng cáo;
CHÚ THÍCH 2: Ví dụ như biển hiệu quảng cáo đèn nê ông.
- chiếu sáng trang trí;
- biển báo khẩn cấp.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho:
- linh kiện hoặc môđun được thiết kế để lắp trong thiết bị chiếu sáng và người dùng không thay thế được ;
CHÚ THÍCH 3: Xem CISPR 30 (tất cả các phần) đối với bộ điều khiển lắp trong.
- thiết bị chiếu sáng hoạt động trong bằng tần ISM (như định nghĩa trong Nghị quyết 63 (1979) của qui định kỹ thuật về radio của ITU);
- thiết bị chiếu sáng dùng cho máy bay và phương tiện sân bay (đường chạy, phương tiện dịch vụ, sân bay);
- tín hiệu hình ảnh;
- hệ thống lắp đặt;
- thiết bị có các yêu cầu về tương thích điện từ trong dải tần số radio được trình bày rõ trong các tiêu chuẩn khác, ngay cả khi thiết bị có lắp chức năng chiếu sáng lắp trong.

CHÚ THÍCH 4: Ví dụ về các loại trừ gồm:
- Thiết bị có cơ cấu chiếu sáng lắp trong dùng để chiếu sáng phía sau màn hình, chiếu sáng thang đo và báo hiệu;
- Màn hiển thị SSL;
- Máy hút mùi, tủ lạnh, tủ đông;
- Máy photocopy, máy chiếu;
- Thiết bị chiếu sáng dùng cho phương tiện giao thông đường bộ (thuộc phạm vi áp dụng của CISPR 12)
Dải tần được đề cập là từ 9 kHz đến 400 GHz. Không cần thực hiện các phép đo tại các tần số mà không được quy định giới hạn trong tiêu chuẩn này.
Thiết bị đa chức năng phải chịu đồng thời các điều khác nhau của tiêu chuẩn này va/hoặc các tiêu chuẩn khác thì phải đáp ứng các quy định của từng điều/tiêu chuẩn với các chức năng hoạt động liên quan.
Đối với các thiết bị nằm ngoài phạm vi qui định của tiêu chuẩn này đồng thời chức năng chiếu sáng chỉ là chức năng phụ thì không cần đánh giá riêng chức năng chiếu sáng theo tiêu chuẩn này với điều kiện chức năng chiếu sáng hoạt động suốt quá trình đánh giá theo tiêu chuẩn được áp dụng.
CHÚ THÍCH 5: Ví dụ về thiết bị có chức năng chiếu sáng phụ có thể là máy hút mùi, quạt, tủ lạnh, tủ đông, lò và tivi với ánh sáng xung quanh.
Yêu cầu về phát xạ bức xạ trong tiêu chuẩn này không nhằm áp dụng cho việc truyền dẫn có chủ ý từ một máy phát tần số radio theo định nghĩa trong ITU, và cũng không áp dụng cho việc phát xạ giả liên quan đến việc truyền dẫn có chủ ý này.
Trong tiêu chuẩn này, khi sử dụng thuật ngữ “thiết bị chiếu sáng” hoặc “EUT” có nghĩa là thiết bị chiếu sáng và thiết bị điện tương tự thuộc phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 5175 (IEC 61195), Bóng đèn huỳnh quang hai đầu – Qui định về an toàn
TCVN 6479 (IEC 60921), Balát dùng cho bóng đèn huỳnh quang dạng ống – Yêu cầu về tính năng
TCVN 7670 (IEC 60081), Bóng đèn huỳnh quang hai đầu – Yêu cầu tính năng
TCVN 7722-1:2017 (IEC 60598-1:2014 with amendment 1:2017), Đèn điện ¬– Phần 1:Yêu cầu chung và các thử nghiệm
TCVN 7995 (IEC 60038), Điện áp tiêu chuẩn
IEC 60050-161, International Electrotechnical Vocabulary (IEV) – Chapter 161:Electromagnetic compatibility (Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế (IEV) – Phần 161:Tương thích điện từ
IEC 60050-845:1987, International Electrotechnical Vocabulary – Chapter 845:Lighting (Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế – Phần 845:Chiếu sáng)
IEC 60061-1, Lamp caps and holders together with gauges for the control of interchangeability and safety-Part 1:Lamp caps (Đầu đèn và đui đèn cùng với dưỡng đo để kiểm tra tính lắp lẫn và an toàn – Phần 1:Đầu đèn)
IEC 61000-4-20:2010, Electromagnetic compatibility (EMC)-Part 4-20:Testing and measurement techniques-Emission and immunity testing in transverse electromagnetic (TEM) waveguides (Tương thích điện từ (EMC) – Phần 4-10:Kỹ thuật thử nghiệm và đo – Thử nghiệm phát xạ và miễn nhiễm trong ống dẫn điện từ ngang (TEM))
IEC 62504:2014 , General lighting-Light emitting diode (LED) products and related equipment-Terms and definitions (Chiếu sáng thông dụng – sản phẩm đi ốt phát quang (LED) và thiết bị liên quan – Thuật ngữ và định nghĩa)
CISPR 16-1-1:2015 , Specification for radio disturbance and immunity measuring apparatus and methods – Part 1-1:Radio disturbance and immunity measuring apparatus – Measuring apparatus (Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm tần số radio – Phần 1-1:Thiết bị đo nhiễu và miễn nhiễm tần số radio – Thiết bị đo)
CISPR 16-1-2:2014 , Specification for radio disturbance and immunity measuring apparatus and methods-Part 1-2:Radio disturbance and immunity measuring apparatus-Coupling devices for conducted disturbance measurements (Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm tần số radio – Phần 1-2:Thiết bị đo nhiễu và miễn nhiễm tần số radio – Thiết bị kết hợp – Nhiễu dẫn)
CISPR 16-1-4:2010 with amendment 1:2012 và amendment 2:2017 , Specification for radio disturbance and immunity measuring apparatus and methods – Part 1-4:Radio disturbance and immunity measuring apparatus – Antennas and test sites for radiated disturbance measurements (Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm tần số radio – Phần 1-4:Thiết bị đo nhiễu và miễn nhiễm tần số radio – Anten và vị trí thử nghiệm dùng để đo nhiễu bức xạ)
CISPR 16-2-1:2014 with amendment 1:2017 , Specification for radio disturbance and immunity measuring apparatus and methods – Part 2-1:Methods of measurement of disturbances and immunity-Conducted disturbance measurements (Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm tần số radio – Phần 2-1:Phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm – Đo nhiễu dẫn)
CISPR 16-2-3:2016 , Specification for radio disturbances and immunity measuring apparatus and methods – Part 2-3:Methods of measurement of disturbances and immunity – Radiated disturbance measurements (Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm tần số radio – Phần 2-3:Phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm – Đo nhiễu bức xạ)
CISPR 16-4-2:2011 with amendment 1:2014, Specification for radio disturbance and immunity measuring apparatus and methods-Part 4-2:Uncertainties, statistics and limit modelling-Measurement instrumentation uncertainty ( Quy định kỹ thuật đối với thiết bị và phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm tần số radio – Phần 4-2:Độ không đảm bảo, thống kê và mẫu giới hạn – Độ không đảm bảo của thiết bị đo)
CISPR TR 30-1:2012, Test method on electromagnetic emissions-Part 1:Electronic control gear for single-and double-capped fluorescent lamps (Phương pháp thử phát xạ điện từ-Phần 1:Bộ điều khiển điện tử dùng cho bóng đèn huỳnh quang một đầu và hai đầu)
CISPR 32:2015, Electromagnetic compatibility of multimedia equipment – Emission requirements (Tương thích điện từ đối với thiết bị đa phương tiện – Yêu cầu về phát xạ)
TCVN ISO/IEC 17025:2007 (ISO/IEC 17025:2005), Yêu cầu chung về năng lực của phòng thử nghiệm và hiệu chuẩn
Quyết định công bố

Decision number

4207/QĐ-BKHCN , Ngày 28-12-2018
Ban kỹ thuật

Technical Committee

TCVN/TC/E 9 - Tương thích điện từ